Thực đơn
Tổ chức Thương mại Thế giới Gia nhập và thành viênQuá trình để trở thành thành viên của WTO là khác nhau đối với mỗi quốc gia muốn tham gia, và các quy định về quá trình gia nhập này tùy thuộc vào giai đoạn phát triển kinh tế và cơ chế thương mại hiện tại của quốc gia đó.[11] Quá trình này trung bình mất khoảng 5 năm, nhưng có thể kéo dài hơn nếu quốc gia muốn tham gia chưa thực hiện đầy đủ các cam kết hoặc có sự cản trở liên quan đến các vấn đề về chính trị. Các cuộc đàm phán gia nhập ngắn nhất dưới 5 năm là Cộng hòa Kyrgyzstan, trong khi thời gian này đối với Nga là dài nhất cho đến nay. Nga nộp đơn gia nhập đầu tiên vào GATT năm 1993, và được chấp nhận là thành viên vào tháng 12 năm 2011 và trở thành thành viên của WTO vào ngày 22 tháng 8 năm 2012.[12]
Bảng sau liệt kê tất cả các thành viên hiện tại và ngày gia nhập.[13]
Quốc gia | Ngày gia nhập |
---|---|
Afghanistan | 02016-07-29 29 tháng 7 năm 2016 |
Albania | 02000-09-08 8 tháng 9 năm 2000 |
Angola | 01996-11-23 23 tháng 11 năm 1996 |
Antigua và Barbuda | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Argentina | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Armenia | 02003-02-05 5 tháng 2 năm 2003 |
Australia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Austria | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Bahrain | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Bangladesh | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Barbados | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Bỉ | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Belize | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Benin | 01996-02-22 22 tháng 2 năm 1996 |
Bolivia | 01995-09-12 12 tháng 9 năm 1995 |
Botswana | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Brazil | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Brunei | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Bulgaria | 01996-12-01 1 tháng 12 năm 1996 |
Burkina Faso | 01995-06-03 3 tháng 6 năm 1995 |
Burundi | 01995-07-23 23 tháng 7 năm 1995 |
Campuchia | 02004-10-13 13 tháng 10 năm 2004 |
Cameroon | 01995-12-13 13 tháng 12 năm 1995 |
Canada | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Cape Verde | 02008-07-23 23 tháng 7 năm 2008 |
Cộng hòa Trung Phi | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Tchad | 01996-10-19 19 tháng 10 năm 1996 |
Chile | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Trung Quốc | 02001-12-11 11 tháng 12 năm 2001 |
Colombia | 01995-04-30 30 tháng 4 năm 1995 |
Cộng hòa Congo | 01997-03-27 27 tháng 3 năm 1997 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 01997-01-01 1 tháng 1 năm 1997 |
Costa Rica | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Côte d'Ivoire | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Croatia | 02000-11-30 30 tháng 11 năm 2000 |
Cuba | 01995-04-20 20 tháng 4 năm 1995 |
Cyprus | 01995-07-30 30 tháng 7 năm 1995 |
Cộng hòa Séc | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Denmark | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Djibouti | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Dominica | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Cộng hòa Dominica | 01995-03-09 9 tháng 3 năm 1995 |
Ecuador | 01996-01-21 21 tháng 1 năm 1996 |
Ai Cập | 01995-06-30 30 tháng 6 năm 1995 |
El Salvador | 01995-05-07 7 tháng 5 năm 1995 |
Estonia | 01999-11-13 13 tháng 11 năm 1999 |
Liên minh châu Âu[14] | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Fiji | 01996-01-14 14 tháng 1 năm 1996 |
Phần Lan | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Pháp | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Gabon | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Gambia | 01996-10-23 23 tháng 10 năm 1996 |
Georgia | 02000-06-14 14 tháng 6 năm 2000 |
Đức | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Ghana | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Hy Lạp | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Grenada | 01996-02-22 22 tháng 2 năm 1996 |
Guatemala | 01995-07-21 21 tháng 7 năm 1995 |
Guinea | 01995-10-25 25 tháng 10 năm 1995 |
Guinea-Bissau | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Guyana | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Haiti | 01996-01-30 30 tháng 1 năm 1996 |
Honduras | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Hồng Kông[15] | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Hungary | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Iceland | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
India | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Indonesia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Ireland | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Israel | 01995-04-21 21 tháng 4 năm 1995 |
Ý | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Jamaica | 01995-03-09 9 tháng 3 năm 1995 |
Nhật Bản | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Jordan | 02000-04-11 11 tháng 4 năm 2000 |
Kazakhstan | 02015-11-30 30 tháng 11 năm 2015 |
Kenya | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Hàn Quốc | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Kuwait | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Kyrgyzstan | 01998-12-20 20 tháng 12 năm 1998 |
Laos | 02013-02-02 2 tháng 2 năm 2013 |
Latvia | 01999-02-10 10 tháng 2 năm 1999 |
Lesotho | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Liberia | 02016-07-14 14 tháng 7 năm 2016 |
Liechtenstein | 01995-09-01 1 tháng 9 năm 1995 |
Lithuania | 02001-05-31 31 tháng 5 năm 2001 |
Luxembourg | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Macau[16] | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Cộng hòa Macedonia | 02003-04-04 4 tháng 4 năm 2003 |
Madagascar | 01995-11-17 17 tháng 11 năm 1995 |
Malawi | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Malaysia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Maldives | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Mali | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Malta | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Mauritanie | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Mauritius | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
México | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Moldova | 02001-07-26 26 tháng 7 năm 2001 |
Mông Cổ | 01997-01-29 29 tháng 1 năm 1997 |
Montenegro | 02012-04-29 29 tháng 4 năm 2012[17] |
Maroc | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Mozambique | 01995-08-26 26 tháng 8 năm 1995 |
Myanmar | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Namibia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Nepal | 02004-04-23 23 tháng 4 năm 2004 |
Hà Lan | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
New Zealand | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Nicaragua | 01995-09-03 3 tháng 9 năm 1995 |
Niger | 01996-12-13 13 tháng 12 năm 1996 |
Nigeria | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Norway | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Oman | 02000-11-09 9 tháng 11 năm 2000 |
Pakistan | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Panama | 01997-09-06 6 tháng 9 năm 1997 |
Papua New Guinea | 01996-06-09 9 tháng 6 năm 1996 |
Paraguay | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Peru | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Philippines | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Ba Lan | 01995-07-01 1 tháng 7 năm 1995 |
Bồ Đào Nha | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Qatar | 01996-01-13 13 tháng 1 năm 1996 |
România | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Nga | 02012-08-22 22 tháng 8 năm 2012 |
Rwanda | 01996-05-22 22 tháng 5 năm 1996 |
Saint Kitts và Nevis | 01996-02-21 21 tháng 2 năm 1996 |
Saint Lucia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Saint Vincent and the Grenadines | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Samoa | 02012-05-10 10 tháng 5 năm 2012[18] |
Ả Rập Saudi | 02005-12-11 11 tháng 12 năm 2005 |
Senegal | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Seychelles | 02015-04-26 26 tháng 4 năm 2015 |
Sierra Leone | 01995-07-23 23 tháng 7 năm 1995 |
Singapore | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Slovakia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Slovenia | 01995-07-30 30 tháng 7 năm 1995 |
Quần đảo Solomon | 01996-07-26 26 tháng 7 năm 1996 |
Nam Phi | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Tây Ban Nha | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Sri Lanka | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Suriname | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Swaziland | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Thụy Điển | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Thụy Sĩ | 01995-07-01 1 tháng 7 năm 1995 |
Đài Loan | 02002-01-01 1 tháng 1 năm 2002 |
Tajikistan | 02013-03-02 2 tháng 3 năm 2013 |
Tanzania | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Thái Lan | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Togo | 01995-05-31 31 tháng 5 năm 1995 |
Tonga | 02007-07-27 27 tháng 7 năm 2007 |
Trinidad và Tobago | 01995-03-01 1 tháng 3 năm 1995 |
Tunisia | 01995-03-29 29 tháng 3 năm 1995 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 01995-03-26 26 tháng 3 năm 1995 |
Uganda | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Ukraina | 02008-05-16 16 tháng 5 năm 2008 |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 01996-04-10 10 tháng 4 năm 1996 |
Liên hiệp Anh | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Hoa Kỳ | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Uruguay | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Vanuatu | 02012-08-24 24 tháng 8 năm 2012[19] |
Venezuela | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Việt Nam | 02007-01-11 11 tháng 1 năm 2007 |
Yemen | 02014-06-26 26 tháng 6 năm 2014 |
Zambia | 01995-01-01 1 tháng 1 năm 1995 |
Zimbabwe | 01995-03-05 5 tháng 3 năm 1995 |
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các quan sát viên hiện nay. Trong thời hạn năm năm được cấp tư cách quan sát của WTO, các quốc gia được yêu cầu để bắt đầu tổ chức đàm phán gia nhập của mình.
Quốc gia | Ngày trở thành quan sát viên |
---|---|
Algeria | 01987-06-03 3 tháng 6 năm 1987 |
Andorra | 01997-07-04 4 tháng 7 năm 1997 |
Azerbaijan | 01997-06-30 30 tháng 6 năm 1997 |
The Bahamas | 02001-05-10 10 tháng 5 năm 2001 |
Belarus | 01993-09-23 23 tháng 9 năm 1993 |
Bhutan | 01999-09-01 1 tháng 9 năm 1999 |
Bosnia and Herzegovina[lower-alpha 1] | 01999-05-11 11 tháng 5 năm 1999 |
Comoros | 02007-02-22 22 tháng 2 năm 2007 |
Equatorial Guinea | 02007-02-19 19 tháng 2 năm 2007 |
Ethiopia | 02003-01-13 13 tháng 1 năm 2003 |
Holy See | None[lower-alpha 2] (Observer since 01997-07-16 16 tháng 7 năm 1997)[20] |
Iran | 01996-07-19 19 tháng 7 năm 1996 |
Iraq | 02004-09-30 30 tháng 9 năm 2004 |
Lebanon[lower-alpha 3] | 01999-01-30 30 tháng 1 năm 1999 |
Libya | 02004-06-10 10 tháng 6 năm 2004 |
São Tomé and Príncipe | 02005-01-14 14 tháng 1 năm 2005 |
Serbia[lower-alpha 1] | 02004-12-23 23 tháng 12 năm 2004 |
Sudan | 01994-10-11 11 tháng 10 năm 1994 |
Syria[lower-alpha 3] | 02001-10-10 10 tháng 10 năm 2001 |
Uzbekistan | 01994-12-08 8 tháng 12 năm 1994 |
Thực đơn
Tổ chức Thương mại Thế giới Gia nhập và thành viênLiên quan
Tổ Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổ chức Thương mại Thế giới Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng sản phẩm nội địa Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổ chức Thương mại Thế giới //nla.gov.au/anbd.aut-an35451455 http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F013811.php http://seattletimes.nwsource.com/wto/gallery/photo... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... //www.getty.edu/vow/ULANFullDisplay?find=&role=&na... http://www.cid.harvard.edu/cidtrade/issues/accessi... http://catalogo.bne.es/uhtbin/authoritybrowse.cgi?... http://ec.europa.eu/trade/issues/newround/ http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb12341756k http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb12341756k